-
-
-
Tổng tiền thanh toán: 0₫
-
Mô tả
Có nhiều cách phân loại túi lọc nhưng phổ biến nhất là 3 phương thức sau: theo chất liệu, theo kích thước và theo cấp độ lọc. Chất liệu sẽ quyết định cấp độ lọc của túi vì một số loại vải không thể tạo nên cấp độ lọc tinh. Kích thước túi có đa dạng tùy chọn theo chuẩn của các loại bình lọc, một số thì thường được may theo yêu cầu riêng.
Tính đa dạng của chất liệu làm túi lọc nhằm mang đến hiệu suất lọc tối đa nhất cho từng loại chất lỏng khác nhau. Xét về độ phổ biến tại thị trường Việt Nam thì có các loại túi lọc chất lỏng như sau: túi lọc PE, túi lọc PP, túi lọc NMO, túi lọc INOX.
Túi lọc PP hay túi lọc polypropylene có ưu điểm là dải pH hoạt động rộng dao động trong khoảng 3 - 12, cho thấy khả năng kháng các chất lỏng có tính acid và bazo mạnh. Tuy nhiên lại kém bền với nhiệt, cụ thể nhiệt độ tối đa mà túi lọc PP có thể chịu đựng là 80oC. Vì vậy, các chất lỏng cần được hạ nhiệt trước khi đi qua túi lọc. Túi lọc PE (polyester) lại cho khả năng lọc được các chất lỏng có nhiệt độ cao, điểm tối đa là 150oC. Tuy nhiên, hạn chế của túi lọc PE là không bền trong môi trường acid mạnh, bazo mạnh.
Túi lọc chất lỏng chất liệu NMO là túi lọc được làm bằng nylon monofilament. Đây là túi lọc có giá thành rẻ nhất trong các loại túi lọc chất lỏng kể trên. Túi NMO có khả năng chịu nhiệt kém, từ 90oC trở xuống và tuổi thọ ngắn do dễ bị thủy phân trong dung môi.
Các loại túi lọc chất lỏng INOX được đánh giá là những vật liệu sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật, hơn hẳn 3 phân loại còn lại như giới hạn nhiệt độ lên đến 350oC, kháng hóa chất cực tốt. Tuy nhiên giá thành 2 loại này khá cao so với các loại khác.
Túi lọc bao gồm các size cơ bản như: size 1, size 2, size 3, size 4, size 5, size 8. Ngoài các size chuẩn quốc tế như bảng dưới đây thì trên thị trường còn cung cấp dịch vụ gia công túi lọc theo kích thước yêu cầu.
Size túi |
Đường kính |
Chiều dài |
Lưu lượng đáp ứng (m3/h) |
Tiết diện lọc (m2) |
Thể tích túi (L) |
Size 1 |
7” (180 mm) |
16” (430 mm) |
20 |
0.25 |
8 |
Size 2 |
7” (180 mm) |
32” (810 mm) |
40 |
0.5 |
17 |
Size 3 |
4” (108 mm) |
9” (230 mm) |
6 |
0.09 |
1.3 |
Size 4 |
4” (108 mm) |
15” (380 mm) |
12 |
0.16 |
2.5 |
Size 5 |
6” (152 mm) |
20” (520 mm) |
12 |
0.18 |
8 |
Size 8 |
5” (127mm) |
21” (533 mm) |
Cấp độ lọc tính bằng micron có nghĩa là kích thước của lỗ lọc trên túi, kích thước lỗ lọc càng nhỏ thì khả năng lọc càng tinh. Mesh được hiểu là số lỗ lọc đếm được trên 1 inch dài của lưới lọc, đây là đơn vị thông dụng dùng trong thương mại. Không phải chất liệu nào cũng cung cấp cấp độ lọc như nhau, một số loại vải có khả năng lọc được ở cấp độ 0.5 micron như PE nhưng NMO thì chỉ có khả năng tạo ra lỗ lọc từ 25 micron đổ lên.
Micron |
Mesh |
PP |
PE |
NMO |
INOX |
1 |
12500 |
✓ |
✓ |
||
5 |
2500 |
✓ |
✓ |
||
10 |
1250 |
✓ |
✓ |
||
25 |
500 |
✓ |
✓ |
✓ |
|
53 |
270 |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
75 |
200 |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
96 |
160 |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
150 |
100 |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
212 |
70 |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
250 |
60 |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
300 |
48 |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
500 |
33 |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
Tất cả các loại túi lọc chất lỏng nêu trên đều đang có sẵn tại kho của công ty CN Thiết Bị Lọc Miền Nam. Quý khách hàng có thể đến văn phòng của chúng tôi để được kiểm tra trực tiếp. Nếu gặp trở ngại về khoảng cách địa lý thì chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ gửi mẫu đến tận công ty của Quý khách. Ngoài các sản phẩm túi lọc, chúng tôi còn cung cấp đa dạng các thiết bị, sản phẩm ngành lọc như lõi lọc, bình lọc, giấy lọc, vật liệu lọc,...Nếu Quý khách hàng có nhu cầu mua các loại túi lọc thì xin vui lòng gọi ngay hotline: 0938.141.584 hoặc liên hệ theo thông itn dưới đây để được tư vấn và báo giá sớm nhất.
Công Ty TNHH Công Nghệ Thiết Bị Lọc Miền Nam
Có phải bạn đang tìm những sản phẩm dưới đây