Mô tả
Vải Lọc
Mô tả: Trong các nhà máy sản xuất công nghiệp cũng như những đơn vị sản xuất nhỏ lẻ luôn đòi hỏi quá trình lọc phải có những vật liệu lọc đảm bảo mang lại năng suất lọc cao và cam kết đạt chuẩn an toàn về thực phẩm và dược phẩm. Công Ty CP Thiết Bị Lọc Miền Nam chuyên cung cấp sỉ và lẻ Vải lọc với sự đa dạng về chất liệu, cấp độ lọc, kích thước phù hợp với từng hệ thống lọc khác nhau với giá thành cạnh tranh.
Chi tiết Vải lọc:
Vải lọc được sản xuất với những công nghệ hiện đại tiên tiến hàng đầu, chất liệu đạt chuẩn FDA về thực phẩm và dược phẩm, có độ bền cao, chịu được áp lực, có sức căng bề mặt tốt, kháng hóa chất, dễ dàng vệ sinh, tiết kiệm chi phí đầu tư và vận hành.
Vải lọc có 3 loại chất liệu chính:
- PP (Polypropylen) - PE (Polyester) - NMO (nylon-monofilament)
Vải lọc PP (Polypropylen): vải không dệt
Vải lọc PE (Polyester): vải không dệt
Vải lọc NMO (nylon-monofilamen: vải dệt
Công Ty CP Thiết Bị Lọc Miền Nam chuyên cung cấp sỉ và lẻ vải lọc được nhập khẩu trực tiếp không qua trung gian nên luôn đảm bảo giá thành cung cấp ra thị trường là giá tốt nhất với hiệu quả mang lại tối ưu đạt chuẩn FDA về thực phẩm và USP về dược phẩm đảm bảo an toàn cho con người và môi trường.
Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp túi lọc theo yêu cầu kích thước và bản vẽ của khách hàng phù hợp cho từng hệ thống lọc khác nhau chắc chắn sẽ mang lại sự hài lòng đến với khách hàng.
Hãy liên hệ với chuyên viên của chúng tôi để chúng tôi có thể hỗ trợ ban lựa chọn ra những giải pháp lọc hiệu quả nhất. SĐT: 0938 566 909
Thông số kỹ thuật Vải lọc:
Vải lọc PE (Polyester):
Model number |
Cấp độ lọc micron |
Trọng lượng/m2 |
Độ dày mm |
Độ thoáng khí m3/m2/phút |
Độ kéo (N/5cm) |
Độ giãn |
Độ pH |
Nhiệt độ (0C) |
PE-01 |
1 |
520 |
2.3 |
15~25 |
1000/1800 |
50/50 |
4~12 |
<130, Max.150 |
PE-05 |
5 |
450 |
2.3 |
25~45 |
800/1000 |
60/60 |
4~12 |
<130, Max.150 |
PE-10 |
10 |
370 |
2 |
45~65 |
800/1000 |
60/70 |
4~12 |
<130, Max.150 |
PE-25 |
25 |
360 |
2.2 |
65~85 |
500/800 |
70/70 |
4~12 |
<130, Max.150 |
PE-50 |
50 |
350 |
2.2 |
85~110 |
500/600 |
100/80 |
4~12 |
<130, Max.150 |
PE-75 |
75 |
350 |
2.3 |
110~125 |
500/600 |
100/80 |
4~12 |
<130, Max.150 |
PE-100 |
100 |
320 |
2.5 |
125~150 |
500/500 |
100/100 |
4~12 |
<130, Max.150 |
PE-200 |
200 |
320 |
2.6 |
150~170 |
500/600 |
110/100 |
4~12 |
<130, Max.150 |
Vải lọc PP (Polypropylen)
Model number |
Cấp độ lọc micron |
Trọng lượngg/m2 |
Độ dày mm |
Độ thoáng khí m3/m2/phút |
Độ kéo (N/5cm) |
Độ giãn |
Độ pH |
Nhiệt độ (oC) |
PP-01 |
1 |
530 |
2.5 |
20~30 |
1000/1500 |
50/50 |
1~14 |
<90, Max.100 |
PP-05 |
5 |
450 |
2.6 |
25~36 |
500/1000 |
60/60 |
1~14 |
<90, Max.100 |
PP-10 |
10 |
370 |
2.2 |
50~70 |
500/1000 |
80/80 |
1~14 |
<90, Max.100 |
PP-25 |
25 |
360 |
2.3 |
60~90 |
500/1000 |
85/85 |
1~14 |
<90, Max.100 |
PP-50 |
50 |
380 |
2.3 |
85~110 |
500/800 |
100/80 |
1~14 |
<90, Max.100 |
PP-75 |
75 |
380 |
2.5 |
125~180 |
500/600 |
100/80 |
1~14 |
<90, Max.100 |
PP-100 |
100 |
380 |
2.7 |
100~140 |
500/500 |
100/100 |
1~14 |
<90, Max.100 |
PP-200 |
200 |
350 |
2.8 |
140~190 |
500/500 |
110/100 |
1~14 |
<90, Max.100 |
Vải lọc NMO (nylon-monofilamen:
Ứng dụng vải lọc:
Vải lọc được sử dụng rộng rãi đối với nhiều ngành khác nhau:
Công Ty CP Thiết Bị Lọc Miền Nam chuyên phân phối các loại thiết bị lọc được sử dụng rộng rãi trong môi trường không khí và môi trường chất lỏng như túi lọc, vải lọc, bình lọc, lõi lọc, … với kích thước đa dạng mẫu mã phong phú phù hợp với từng yêu cầu của khách hàng. Khi bạn cần hỗ trợ hãy liên hệ ngay với chúng tôi.
Những ưu đãi khi bạn đến với chúng tôi:
Có phải bạn đang tìm những sản phẩm dưới đây