-
-
-
Tổng tiền thanh toán: 0₫
-
Mô tả
Giấy lọc định tính
Mô tả: Khi áp dụng phương pháp phân tích trong phòng thí nghiệm cũng như lọc sạch các dung dịch mẫu kiểm nghiệm cần lựa chọn các loại giấy lọc để phù hợp cho từng điều kiện khác nhau. Giấy lọc định tính với các kích thước và cấp độ lọc đa dạng mang lại hiệu quả tối ưu và tiết kiệm được chi phí đầu tư.
Chi tiết giấy lọc định tính:
Giấy lọc định tính sử dụng chất liệu cenllulose thích hợp sử dụng trong phòng thí nghiệm nhất là phân tích và nhận dạng các chất. Ngoài ra còn có loại giấy lọc định tính gấp sẵn nhằm mục đích cải thiện tốc độ dòng chảy và tăng sức chứa tải.
ĐẶC TÍNH CỦA LOẠI GIẤY LỌC ĐỊNH TÍNH CHUẨN |
|||||
Số |
Cấp độ lọc (μm) |
Tốc độ lọc (giây) |
Mô tả |
Độ dày (mm) |
Khối lượng (g/m2) |
1 |
11 μm |
150 |
TB |
0,18 |
88 |
2 |
8 μm |
240 |
TB |
0,19 |
103 |
3 |
6 μm |
325 |
TB |
0,39 |
187 |
4 |
20 μm - 25 μm |
37 |
Rất nhanh |
0,205 |
96 |
5 |
2 μm – 5 μm |
1420 |
Chậm |
0,2 |
98 |
6 |
3 μm |
715 |
TB, Chậm |
0,18 |
105 |
591 |
7 μm - 12 μm |
45 |
TB, Nhanh, dày |
0,35 |
161 |
595 |
4 μm - 7 μm |
80 |
TB, Nhanh, mỏng |
0,15 |
68 |
597 |
4 μm - 7 μm |
140 |
TB, Nhanh |
0,18 |
85 |
598 |
8 μm - 10 μm |
50 |
TB, Nhanh, dày |
0,32 |
140 |
602 h |
< 2 μm |
375 |
Chậm, đặc |
0,16 |
84 |
Số 1: 11 µm
Đặc điểm:
Ứng dụng:
- Trong phòng TN: lọc sạch các loại chất lỏng, tách phân tính định tính đối với các chất kết tủa như chì sulfate, canxi oxalte (nóng), và canxi carbonate.
- Trong nông nghiêp: phân tích đất và các quy trình kiểm tra hạt giống.
- Trong công nghiệp thực phẩm: loại giấy số 1 dùng trong nhiều kĩ thuật thông thường để phân tách các loại thực phẩm dạng rắn từ chất lỏng hay chiết xuất chất lỏng.
- Trong giáo dục: giảng dạy các kĩ thuật phân tách phân tích định tính đơn giản.
- Trong việc khảo sát ô nhiễm không khí: thu bụi khí quyển từ dòng khí và mức độ nhiễm bẫn màu được đo bằng phép trắc quang.
- Trong việc dò tìm khí: giấy này được thấm với một thuốc thử sinh màu và chất tạo màu được định lượng bằng khả năng phản xạ quang học.
Số 2: 8 µm
Đặc điểm:
Ứng dụng:
- Trong thí nghiệm: giữ thành phần dinh dưỡng đất về sự phát triển của thực vật
- Trong quản lý ô nhiễm không khí: giám sát các chất nhiễm bẩn đặc thù trong khí quyển và trong kiểm tra đất
Số 3: 6 µm
Đặc điểm:
- Giấy lọc số 3 dày gấp đôi loại giấy số 1
- Khả năng giữ các hạt nhỏ hơn và khả năng chịu tải vượt trội nhiều chất kết tủa có thể bị giữ lại mà không làm nghẽn
- Giấy lọc có khả năng hấp thụ cao đặc biệt có giá trị khi giấy được dùng như vật mang mẫu
- Độ dày của giấy lọc giúp tăng mức độ thấm ướt
- Phểu Büchner thường dùng giấy lọc số 3
- Giấy lọc số 3 thích hợp với FilterCup (cốc lọc). Nó thuận tiện, dùng một lần cho phểu lọc 70 mm với dung tích 250 mL được làm từ polypropylene với bộ lọc nguyên vẹn, chịu nhiệt.
Số 4: 20-25
Đặc điểm:
- Giấy lọc số 4 lọc cực nhanh: khả năng giữ các hạt thô, các chất kết tủa dạng gel vượt trội như sắt hydroxide và nhôm hydroxide.
- Giấy lọc số 4 lọc khi có yêu cầu tốc độ lưu thông cao ( như: khảo sát ô nhiễm không khí và thu các hạt nhỏ không cần nghiêm ngặt)
Ứng dụng: quá trình làm sạch các chất lỏng sinh học hay các chiết xuất hữu cơ trong lúc phân tích
Số 5: 2.5 µm
Đặc điểm
- Giấy lọc lọc các hạt nhỏ tối đa trong thang định tính
- Khả năng giữ các chất kết tủa nhỏ thỉnh thoảng gặp trong phân tích hóa chất.
- Tốc độ chảy chậm
Ứng dụng: Bộ lọc rất tốt cho các chất lỏng vẩn đục và đối với việc phân tích nước và đất. Cũng có dạng gấp sẵn (Loại 5V).
Số 6: 3 µm
Nhanh gấp đôi giấy số 5 với khả năng giữ hạt nhỏ tương đương. Thường chuyên cho các ứng dụng phân tích nước nồi hơi.
Số 591: 7-12 µm
Số 595: 4-7 µm
- Giấy lọc mỏng, tốc độ lọc khá nhanh , giữ lại các hạt nhỏ.
- Ứng dụng phân tích thông thường trong các ngành công nghiệp khác nhau
(vd: tách hạt từ chiết xuất thực phẩm hay lọc các chất rắn từ các mẫu phân hóa môi trường, như trong các phân tích ICP/AAS). Cũng có dạng gấp sẵn (Loại 595 ½).
Số 597: 4-7 µm
- Giấy lọc khá nhanh với môi trường nhờ khả năng giữ hạt nhỏ.
- Ứng dụng rộng rãi cho việc phân tích thông thường trong trong vác ngành công nghiệp khác nhau như: việc kiểm tra thực phẩm (vd: xác định hàm lượng chất béo), loại bỏ CO2 và chất đục từ các loại thức uống (phân tích bia). Có dạng gấp sẵn (Loại 597 ½).
Số 598: 8-10 µm
- Giấy lọc dày với khả năng chịu tải cao
- Giấy lọc có khả năng giữ lại trung bình với tốc độ lọc từ khá nhanh đến nhanh. Có dạng gấp sẵn (Loại 598 ½).
Số 602 h: < 2 µm
- Giấy lọc dày thuận lợi cho việc thu các hạt nhỏ và loại bỏ các chất kết tủa mịn.
- Ứng dụng cho việc chuẩn bị mẫu, ví dụ như trong công nghiệp đồ uống: xác định lượng đường dư, phổ acid, phân tích khúc xạ, và HPLC. Có dạng gấp sẵn (Loại 602 h ½).
Công Ty CP Thiết Bị Lọc Miền Nam chuyên phân phối thiết bị lọc cho môi trường không khí và môi trường chất lỏng, chúng tôi nhận thi công theo bản vẽ kích thước khách hàng yêu cầu. Hiện nay Công Ty chúng tôi chưa có chi nhánh và chỉ có một văn phòng đại diện. Khi bạn cần hỗ trợ hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được gặp các chuyên gia tư vấn nhiệt tình sẵn sàng giải đáp thắc mắc của bạn.
Ưu đãi khi bạn lựa chọn công ty chúng tôi:
- Chúng tôi hỗ trợ gửi mẫu test cho bạn trước
- Hỗ trợ giao hàng trên toàn quốc
- Hỗ trợ tư vấn trực tiếp tại nhà máy
ĐCVP: 440/27 Thống Nhất, P.16, Q.Gò Vấp,TPHCM
SĐT: 028.3588.3699
Email: miennamtec@gmail.com
Có phải bạn đang tìm những sản phẩm dưới đây