Đơn vị mesh là gì?
Các đơn vị đo cấp độ lọc thường sử dụng bằng đơn vị micron hoặc mili. Tuy nhiên ở một số sản phẩm đặc biệt như lưới inox và lưới vải nmo, đơn vị được sử dụng để đo cấp độ lọc của sản phẩm này là mesh.
Đơn vị mesh được sử dụng trong hệ đo lường quốc tế chính thức. Đây là đơn vị chính xác để đo các lỗ trong sản phẩm lưới inox và nmo.
Cách xác định đơn vị mesh?
Đơn vị mesh được xác định bằng định nghĩa: tổng số lỗ trên một inch dài (tức khoảng 2.54 cm)
Ví dụ: Lưới inox trong hình có 10 lỗ trên 1 inch dài => lưới 10 mesh
Bảng chuyển mesh sang micron, mesh sang inch, mesh sang mili
Bảng chuyển đổi được sử dụng rộng rãi trong các nhu cầu mua lưới inox, lưới vải nmo. Do cần xác định loại lưới có mesh phù hợp với cấp độ lọc với hệ thống.
MESH |
INCH |
MICRON |
MILLIMET |
MESH |
INCH |
MICRON |
MILLIMET |
3 |
0.265 |
6730 |
6.73 |
40 |
0.0165 |
400 |
0.4 |
4 |
0.187 |
4760 |
4.76 |
45 |
0.0138 |
354 |
0.354 |
5 |
0.157 |
4000 |
4 |
50 |
0.0117 |
297 |
0.297 |
6 |
0.132 |
3360 |
3.36 |
60 |
0.0098 |
250 |
0.25 |
7 |
0.111 |
2830 |
2.83 |
70 |
0.0083 |
210 |
0.21 |
8 |
0.0937 |
2380 |
2.38 |
80 |
0.007 |
177 |
0.177 |
10 |
0.0787 |
2000 |
2 |
100 |
0.0059 |
149 |
0.149 |
12 |
0.0661 |
1680 |
1.68 |
120 |
0.0049 |
125 |
0.125 |
14 |
0.0555 |
1410 |
1.41 |
140 |
0.0041 |
105 |
0.105 |
16 |
0.0469 |
1190 |
1.19 |
170 |
0.0035 |
88 |
0.088 |
18 |
0.0394 |
1000 |
1 |
200 |
0.0029 |
74 |
0.074 |
20 |
0.0331 |
841 |
0.841 |
230 |
0.0024 |
63 |
0.063 |
25 |
0.028 |
707 |
0.707 |
270 |
0.0021 |
53 |
0.053 |
30 |
0.0232 |
595 |
0.595 |
325 |
0.0017 |
44 |
0.044 |
35 |
0.0197 |
500 |
0.5 |
400 |
0.0015 |
37 |
0.037 |